|
From: | NQ |
Subject: | Tai lieu ung dung quan tri det may |
Date: | Thu, 9 Mar 2006 09:34:51 +0700 |
Theo yeu cau cua quy cong ty, chung toi goi dinh kem theo day thong tin chi tiet ve tai
lieu ung dung quan tri det may. Neu quy cong ty can them thong tin, vui long
dung ngan ngai lien he voi chung toi. Truong hop quy cong ty khong xem duoc
chi tiet, vui long xem theo file dinh kem hoac tham
khao tren: http://groups.google.com/group/nqcenter Thong tin lien he truc tiep: Mr Ngo,
DTDD: 0918.473.186, Email: address@hidden. Tran trong kinh chao Ngo TÀI LIỆU ỨNG DỤNG QUẢN
TRỊ DỆT MAY THEO ISO 9001:2000 Cập nhật lần 3 (tháng 2/2006) I.
Xuất xứ tài liệu: Tài liệu do nhóm các Giám
đốc, Trưởng phòng HCNS, Trưởng phòng ISO,
chuyên gia tư vấn quản lý tổng hợp trên thực
tế của các công ty lớn và vừa của Việt nam,
năm 2005 theo mô hình ISO 90001:2000. Tài liệu không phải
dưới dạng phần mềm hay sách, mà là các file word,
chuyển từng tài liệu cho khách hàng bằng đĩa
CD; do vậy quý khách hàng dễ dàng tham khảo, chỉnh
sửa, cải tiến theo thực tế áp dụng. Trong phần tài liệu này
chỉ có phần quản trị may thêu, không có phần
quản trị dệt nhuộm, quản lý kinh doanh
đồng phục, quản lý kinh doanh thời trang,
nếu quý khách yêu cầu, chúng tôi sẽ cung cấp. Trường hợp quý khách yêu cầu xây dựng
thêm, chúng tôi sẽ tư vấn. II/
Danh mục tài liệu ứng dụng quản trị công ty
dệt may 1.
Quy chế tổ chức hoạt động công ty. 2.1
Sổ tay chất lượng, 25 trang. 2.2
Quy chế
tổ chức công ty, 4 trang. 2.3
Quy
định chế độ báo cáo nội bộ công ty, 7
trang. 2.4
Quy
định đánh giá nội bộ. 2.4.1 Quy trình đánh giá
nội bộ, 7 trang. 2.4.2 Chương trình
đánh giá nội bộ, 1 trang. 2.4.3 Phiếu ghi chép
đánh giá viên, 1 trang. 2.4.4 Lịch đánh giá
nội bộ, 1 trang. 2.4.5 Kết quả đánh
giá nội bộ, 1 trang. 2.4.6 Mẫu phiếu câu
hỏi của đánh giá viên, 1 trang. 2.4.7 Danh mục câu hỏi
để đánh giá nội bộ, 8 trang. 2.5
Quy
định xem xét lãnh đạo công ty. 2.5.1
Quy trình xem
xét của lãnh đạo, 4 trang. 2.5.2
Thông báo
họp xem xét lãnh đạo, 1trang. 2.5.3
Biên bản
họp xem xét lãnh đạo, 1 trang 2.5.4
Báo cáo
họp xem xét lãnh đạo, 1trang. 2.
Quản trị kế
hoạch kinh doanh XNK: 2.1
Quy chế
tổ chức phòng KHKD: 2.1.1 Sơ đồ tổ
chức, chức năng nhiệm vụ phòng KHKD, 3 trang. 2.1.2
Mô tả công
việc và tiêu chuẩn công việc của TP.KHKD, 2 trang. 2.1.3
Mô tả công
việc và tiêu chuẩn công việc của PP.XNK, 2 trang. 2.1.4
Mô tả công
việc và tiêu chuẩn công việc của CBMH, 3 trang. 2.1.5
Mô tả công
việc và tiêu chuẩn công việc của NV thống kê, 1
trang. 2.1.6
Mô tả công
việc và tiêu chuẩn công việc của NV XNK giao dịch
ngoài, 1 trang. 2.1.7
Mô tả công
việc và tiêu chuẩn công việc của NV XNK nội
bộ, 1 trang. 2.1.8
Mô tả công
việc và tiêu chuẩn công việc của NV phụ trách gia
công, 1 trang. 2.1.9
Mô tả công
việc và tiêu chuẩn công việc của NV kiểm hàng gia
công,1 trang. 2.1.10
Hướng
dẫn công việc cán bộ mặt hàng, 4 trang. 2.2
Quy trình xem xét
hợp đồng: 2.2.1
Quy trình xem
xét và ký kết hợp đồng (4 trang) 2.2.2
Phiếu
đàm phán đơn hàng CM-FOB, 1 trang. 2.2.3 Sổ theo dõi thong tin khách hàng, 1
trang. 2.3
Thủ tục lập kế hoạch và
triển khai sản xuất, 4 trang. 2.4
Thủ tục đánh giá và kiểm soát nhà
cung ứng: 2.4.1
Thủ tục đánh giá nhà cung ứng, 4
trang. 2.4.2
Danh sách nhà cung ứng được
chọn, 1 trang. 2.4.3
Danh sách nhà cung ứng chính thức, 1 trang. 2.4.4
Tiêu chuẩn đánh giá nhà cung ứng, 1
trang. 2.5
Quy trình quản lý thông tin khách hàng 2.5.1
Hướng dẫn trao đổi thông tin
với khách hàng (2 trang) 2.5.2
Sổ theo dõi thông tin khách hàng (1 trang) 2.6
Quy trình ghi nhận và xử lý khiếu
nại khách hàng 2.6.1
Quy trình ghi nhận và xử lý khiếu
nại khách hàng (2 trang) 2.6.2
Phiếu ghi nhận và giải quyết
khiếu nại của khách hàng (1 tang) 2.6.3
Bảng tổng hợp theo dõi khiếu
naị khách hàng (1 trang) 2.7
Quy trình đánh giá sự thoả mãn khách
hàng 2.7.1
Quy trình đánh giá sự thoả mãn khách (4
trang) 2.7.2
Phiếu thu thập ý kiến khách hàng (
1trang) 2.7.3
Phiếu tổng hợp ý kiến của
khách hàng (1 trang) 2.8
Biểu mẫu phòng kế hoạch: 2.8.1
Kế hoạch sản xuất tháng, 1 trang. 2.8.2
Bảng cân đối nguyên phụ
liệu, 1 trang. 2.8.3
Kế hoạch sản xuất đơn
hàng, 1 trang. 2.8.4
Sổ theo dõi đơn hàng, 1 trang. 2.8.5
Lệnh điều hàng, 1 trang. 2.8.6
Báo cáo sản xuất ngày công ty, 1 trang. 2.8.7
Prosuction status, 1 trang. 2.8.8
Packing list, 1 trang. 2.8.9
Shipping Plan, 1 trang. 2.9
Quy trình lập đề án kinh doanh: 2.9.1
Danh mục kiểm tra để lập
kế hoạch kinh doanh (31
trang) 2.9.2
Mẫu kế hoạch kinh doanh 1 (5 trang) 2.9.3
Mẫu kế hoạch kinh doanh 2 (10 trang) 3.
Quản trị kho nguyên phụ liệu: 3.1
Hướng
dẫn công việc thủ kho may, (3 trang) 3.2
Hướng
dẫn công việc nhân viên thủ kho, (10 trang) 3.3
Quy
định sắp xếp và lưu kho (2 trang) 3.4
Quy
định về định mức tồn kho tối
thiểu (1 trang) 3.5
Bảng
định mức tồn kho tối thiểu (1 trang) 3.6
Bảng báo
cáo nhập kho CM. (1 trang) 3.7
Bảng báo
cáo nhập kho FOB, (1 trang) 3.8
Mẫu
phiếu nhập kho (1 trang) 3.9
Thẻ kho (1
trang) 3.10
Mẫu
thẻ bải, (1 trang) 3.11 Sơ đồ kho, (1 trang) 3.12
Sổ
xuất hàng nhân viên kho, (1 trang) 3.13
Mẫu
phiếu xuất kho (1 trang) 4.
Quản trị sản xuất 4.1
Quy trình sản xuất. 4.1.1
Quy trình
sản xuất may Jacket, 3 trang. 4.1.2
Quy trình
sản xuất may quần, 3 trang. 4.1.3
Quy trình
sản xuất may sơ mi, 3 trang. 4.1.4
Quy trình
sản xuất may thun, 3 trang. 4.1.5
Quy trình
sản xuất may thêu, 3 trang. 4.2
Quy chế
tổ chức xí nghiệp may. 4.2.1 Quy chế tổ chức lãnh đạo XN và
bộ phận giúp việc. 4.2.1.1 Chức năng nhiệm vụ và sơ đồ tổ
chức XN may, 3 trang 4.2.1.2 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của GD XN may, 2 trang 4.2.1.3 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của TL GD XN May, 2 trang 4.2.1.4 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của nhân viên hành chánb, 1 trang 4.2.1.5 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của nhân viên thống kê, 1 trang 4.2.2 Quy chế tổ chức phòng kỹ thuật. 4.2.2.1 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của TP kỹ thuật, 3 trang. 4.2.2.2 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của NV làm bảng màu, 2 trang. 4.2.2.3 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của NV may mẫu, 2 trang. 4.2.2.4 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của NV lập quy trình may, 2 trang. 4.2.2.5 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của NV sơ đồ định mức, 2 trang. 4.2.2.6 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của NV tác nghiệp SX, 1 trang. 4.2.2.7 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của VN thiết kế rập mẫu, 1 trang. 4.2.3 Quy chế tổ chức phòng quản lý chất
lượng 4.2.3.1 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của TP QLCL, 2 trang. 4.2.3.2 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của Tổ trưởng KCS cắt – NPL, 1 trang. 4.2.3.3 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của KCS kiểm vải, 2 trang. 4.2.3.4 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của KCS kiểm phụ liệu, 2 trang. 4.2.3.5 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của KCS cắt – BTP, 2 trang. 4.2.3.6 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của Tổ trưởng KCS chuyền may, 1 trang. 4.2.3.7 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của KCS đầu chuyền, 2 trang. 4.2.3.8 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của KCS bám chuyền, 2 trang. 4.2.3.9 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của Tổ trưởng KCS hoàn thành, 1 trang. 4.2.3.10 Mô tả công việc
và tiêu chuẩn công việc của KCS hoàn thành, 2 trang. 4.2.3.11 Mô tả công việc
và tiêu chuẩn công việc của KCS độc lập, 1
trang. 4.2.3.12 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của thư ký TP QTCL, 1 trang. 4.2.4 Quy chế tổ chức bộ phận bảo
trì 4.2.4.1 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của Tổ trưởng bảo trì, 1 trang. 4.2.4.2 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của nhân viên nồi hơi, 1 trang. 4.2.4.3 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của thợ điện, 1 trang. 4.2.4.4 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của nhân viên bảo trì, 1 trang. 4.2.5 Quy chế tổ chức Xưởng cắt 4.2.5.1 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của QD xưởng cắt, 2 trang. 4.2.5.2 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của NV thống kê cắt, 1 trang. 4.2.5.3 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của Tổ trưởng trải vải, 2 trang. 4.2.5.4 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của NV nhận – trải vải, 2 trang. 4.2.5.5 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của Tổ trưởng cắt, 2 trang. 4.2.5.6 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của NV cắt, 2 trang. 4.2.5.7 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của Tổ trưởng đánh số, 2 trang. 4.2.5.8 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của NV đánh số phối bộ, 2 trang. 4.2.5.9 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của Tổ trưởng giao nhận, 1 trang. 4.2.5.10 Mô tả công việc
và tiêu chuẩn công việc của nhân viên giao nhận, 2
trang. 4.2.5.11 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của Tổ trưởng thay thân, 2 trang. 4.2.5.12 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của NV thay thân, 2 trang. 4.2.6 Quy chế tổ chức Xưởng thêu 4.2.6.1 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của QD xưởng thêu, 2 trang. 4.2.6.2 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của Tổ trưởng thêu, 1 trang. 4.2.6.3 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của công nhân đứng máy thêu, 2 trang. 4.2.6.4 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của KCS thêu, 1 trang. 4.2.6.5 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của NV giao nhận thêu , 2 trang. 4.2.7 Quy chế tổ chức Xưởng may 4.2.7.1 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của QD xưởng may, 2 trang. 4.2.7.2 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của trợ lý kỹ thuật, 2 trang. 4.2.7.3 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của thống kê may, 1 trang. 4.2.7.4 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của chuyền trưởng, 2 trang. 4.2.7.5 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của kỹ thuật chuyền, 1 trang. 4.2.7.6 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của công nhân may, 2 trang. 4.2.7.7 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của thợ phụ, 1 trang. 4.2.7.8 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của cơ động may, 1 trang. 4.2.7.9 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của tổ trưởng tẩy may, 2 trang. 4.2.7.10 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của công nhân tẩy may, 2 trang. 4.2.8 Quy chế tổ chức xưởng hoàn thành 4.2.8.1 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của QD xưởng hoàn thành, 2 trang. 4.2.8.2 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của thống kê hoàn thành, 1 trang. 4.2.8.3 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của Tổ trưởng giao nhận hoàn thành, 2 trang. 4.2.8.4 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của NV giao nhận hoàn thành, 2 trang. 4.2.8.5 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của Tổ trưởng tẩy hoàn thành, 1 trang. 4.2.8.6 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của NV tẩy khẩu hoàn thành, 2 trang. 4.2.8.7 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của Tổ trưởng khuy nút, 1 trang. 4.2.8.8 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của công nhân khuy nút, 2 trang. 4.2.8.9 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc
của Tổ trưởng ủi, 1 trang. 4.2.8.10 Mô tả công việc
và tiêu chuẩn công việc của công nhân ủi, 2 trang. 4.2.8.11 Mô tả công việc
và tiêu chuẩn công việc của tổ trưởng
gấp xếp, 1 trang. 4.2.8.12 Mô tả công việc
và tiêu chuẩn công việc của công nhân gấp xếp, 1
trang. 4.2.8.13 Mô tả công việc
và tiêu chuẩn công việc của Tổ trưởng
đóng thùng, 2 trang. 4.2.8.14 Mô tả công việc
và tiêu chuẩn công việc của công nhân đóng thùng, 2
trang. 4.3
Tiêu chuẩn chất lượng. 4.3.1
Tiêu chuẩn
sản phẩm may mặc, 5 trang. 4.3.2
Tiêu chuẩn
chất lượng vải, 3 trang. 4.3.3
Tiêu chuẩn
chất lượng và độ co giặt thành phẩm, 1
trang. 4.3.4
Tiêu chuẩn
phân cấp chất lượng vải dệt kim, 2 trang. 4.3.5
Tiêu chuẩn
vải – cắt – may – Final.2 trang 4.4
Biểu
mẫu xí nghiệp may. 4.4.1
Biểu
mẫu phòng kỹ thuật. 4.4.1.1 Tác nghiệm may, 1 trang. 4.4.1.2 Tác nghiệp cắt. , 1 trang. 4.4.1.3 Tác nghiệp hoàn thành, 1 trang. 4.4.1.4 Bảng hướng dẫn dán số, 1 trang. 4.4.1.5 Mini market, 1 trang. 4.4.1.6 Bảng định mức phụ lịêu, 1 trang. 4.4.1.7 Bảng màu chính, 1 trang. 4.4.1.8 Bảng mẫu vải, 1 trang. 4.4.1.9 Quy trình kỹ thuật công nghệ, 1 trang. 4.4.1.10 Sơ đồ máy, 1 trang. 4.4.1.11 Biên bản đo thông số ủi, 1 trang. 4.4.1.12 Bảng kiểm tra
độ co rút, 1 trang. 4.4.1.13 Biên bản đo thông số, 1 trang. 4.4.1.14 Biên bản họp
triển khai kỹ thuật, 1 trang. 4.4.2
Biểu
mẫu phòng quản lý chất lượng 4.4.2.1
Biên bản kiểm vải, 1 trang. 4.4.2.2
Biên bản cho phép dùng vải sự cố,
1 trang. 4.4.2.3
Biên bản kiểm tra độ co rút
của vải, 1 trang. 4.4.2.4
Báo cáo kiểm phụ liệu, 1 trang. 4.4.2.5
Báo cáo kiểm sơ đồ - trải
vải, 1 trang. 4.4.2.6
Biên bản kiểm tra cắt thử, 1
trang. 4.4.2.7
Biên bản kiểm tra BTP, 1 trang. 4.4.2.8
Báo cáo kiểm tra chất lượng
đầu chuyền, 1 trang. 4.4.2.9
Bảng đo thông số, 1 trang. 4.4.2.10 Báo cáo chất lượng hàng
giờ chuyền, 1 trang. 4.4.2.11 Inline inspection report, 1 trang. 4.4.2.12 Biểu đồ kiểm soát
chất lượng chuyền, 2 trang. 4.4.2.13 Báo cáo tổng hợp chất
lượng sản phẩm trên chuyền, 1 trang. 4.4.2.14 Finishing section daily report, 1 trang. 4.4.3
Biểu mẫu bộ phận bảo trì 4.4.3.1 Bảng theo dõi kim gãy, 1 trang 4.4.4
Biểu mẫu Xưởng cắt 4.4.4.1 Báo cáo nhận vải, 1 trang. 4.4.4.2 Biên bản xả vải, 1 trang. 4.4.4.3 Phiếu hạch toán bàn cắt, 1 trang. 4.4.4.4 Sổ dán số phối bộ, 1 trang. 4.4.4.5 Sổ giao nhận cắt, 1 trang. 4.4.4.6 Phiếu thay thân, 1 trang. 4.4.4.7 Tiến độ sản xuất mã hàng, 1 trang. 4.4.4.8 Báo cáo tiến độ sản xuất cắt, 1
trang. 4.4.4.9 Báo cáo hàng hư lỗi sội không phải thay, 1
trang. 4.4.4.10 Báo cáo sản
lượng trong tháng, 1 trang. 4.4.5
Biểu
mẫu Xưởng thêu 4.4.5.1 Sổ nhận bán thành phẩm, 1 trang 4.4.5.2 Sổ nhận dựng, 1 trang 4.4.5.3 Số nhận chỉ thêu, 1 trang 4.4.5.4 Sổ theo dõi sản xuất, 1 trang 4.4.5.5 Báo cáo tiến độ sản xuất thêu, 1 trang 4.4.5.6 Sổ kiểm hàng thêu, 1 trang 4.4.5.7 Sổ giao thành phẩm xưởng may, 1 trang 4.4.6
Biểu
mẫu Xưởng may 4.4.6.1 Sổ nhận BTP xưởng cắt,1 trang. 4.4.6.2 Tiến độ sản xuất ngày,1 trang. 4.4.6.3 Báo cáo sản lượng giờ,1 trang. 4.4.6.4 Sổ theo dõi số lượng theo chuyền,1 trang. 4.4.6.5 Báo cáo tiến độ sản xuất ngày theo
xưởng may,1 trang. 4.4.6.6 Sổ giao thành phẩm hoàn thành,1 trang. 4.4.7
Biểu
mẫu xưởng hoàn thành 4.4.7.1 Phiếu giao nhận hàng thành phẩm, 1 trang. 4.4.7.2 Báo cáo sản lượng tháng của giao nhận, 1
trang. 4.4.7.3 Báo cáo tiến độ ủi, 1 trang. 4.4.7.4 Báo cáo sản lượng hoàn thành ngày, 1 trang. 4.4.7.5 Bản thanh lý mã với kho TP, 1 trang. 4.5
Thủ
tục theo dõi đo lường kiểm
soát các quá trình. 4.5.1
Thủ
tục theo dõi đo lường và
kiểm soát quá trình, 4 trang. 4.5.2
Kế
hoạch kiểm soát quá trình may, 3 trang. 4.5.3
Kế
hoạch kiểm soát quá trình thêu, 1 trang 4.6
Thủ
tục kiểm tra thử nghiệm sản phẩm may. 4.6.1
Thủ
tục kiểm tra thử nghiệm SP, 4 trang. 4.6.2
Kế
hoạch kiểm tra và thử nghiệm SP may, 2 trang. 4.6.3
Kế
hoạch kiểm tra và thử nghiệm SP thêu, 1 trang. 4.7
Thủ
tục truy tìm sản phẩm. 4.7.1
Hướng
dẫn truy tìm sản phẩm may, 3 trang. 4.7.2
Hướng
dẫn truy tìm sản phẩm may, 2 trang. 4.8
Thủ
tục kiểm soát sản phẩm không phù hợp. 4.8.1
Thủ
tục kiểm soát sản phẩm không phù hợp, 4 trang. 4.8.2
Phiếu báo
cáo sản phẩm không phù hợp – Phiếu NCR, 1 trang 4.8.3 Sổ theo dõi NCR, 1 trang 4.9
Thủ
tục tiếp nhận và bảo quản tài sản khách
hàng. 4.9.1
Thủ
tục tiếp nhận và bảo quản tài sản khách
hàng. 7 trang. 4.9.2
Bảng
xếp dỡ lưu kho, 1 trang. 4.10
Thủ
tục bảo toàn và giao sản phẩm. 4.10.1
Thủ
tục bảo toàn và giao sản phẩm. 4
trang. 4.10.2
Bảng
xếp dỡ lưu kho, 1 trang. 4.11
Quy trình
thiết kế mẫu. 4.11.1
Hướng
dẫn thiết kế và phát triển sản phẩm may, 4
trang. 4.11.2
Bảng kiểm tra thong số mẫu, 1
trang. 4.11.3
Biên bản
kiểm tra độ co rút, 1 trang. 4.11.4
Biên bản
điều chỉnh mẫu, 1 trang. 4.11.5
Hướng
dẫn thiết kế phát triển sản phẩm thêu, 4
trang. 4.11.6
Phiếu
thông tin mẫu thêu, 2 trang. 4.12
Thủ
tục bảo trì thiết bị. 4.12.1
Thủ
tục bảo trì cty, 5 trang. 4.12.2 Thẻ bảo trì thiết bị, 1 trang. 4.12.3 Các sự cố thường gặp và cách xử
lý, 1 trang. 4.12.4 Danh mục thiết bị, 1 trang. 4.12.5 Lịch bảo trì thiết bị, 1 trang. 4.12.6 Phiếu lý lịch máy, 1 trang. 4.13
Thủ
tục kiểm soát thiết bị đo. 4.13.1
Thủ
tục kiểm soát thiết bị đo,
4 trang. 4.13.2
Hướng
dẫn công việc hiệu chuẩn thiết bị đo, 2 trang. 4.13.3
Lịch
hiệu chuẩn thiết bị đo, 1
trang. 4.13.4
Kế
hoạch hiệu chuẩn thiết bị đo,
1 trang. 4.13.5
Danh mục
thiết bị đo, 1 trang. 4.14
Quy trình
xử lý khắc phục phòng ngừa. 4.14.1
Thủ
tục xử lý khắc phục phòng ngừa, 3 trang 4.14.2
Phiếu
xử lý khắc phục phòng ngừa, phiếu CAR, 2 trang 4.14.3
Danh mục theo dõi phiếu CAR, 1trang. 4.15
Thủ
tục áp dụng kỹ thuật thống kê. 4.15.1
Thủ
tục áp dụng kỹ thuật thống kê, 2 trang. 4.15.2
Phụ
lục 1, 1 trang. 4.15.3
Phụ
lục 2, 1 trang. 4.15.4
Phụ
lục 3, 1 trang. 4.16
Hướng
dẫn kiểm soát tài liệu kỹ thuật. 3 trang 4.17
Hướng
dẫn thiết lập quy trình kỹ thuật. 5 trang 4.18
Quy
định quản lý kim gãy. 1 trang 5.
Quản trị tài chính
kế toán. 5.1
Quy chế
tổ chức phòng TCKT. 5.1.1
Ban chức
năng nhiệm vụ và sơ đồ tổ chức
phòng kế toán ( 4 trang) 5.1.2
Mô tả công việc Giám đốc tài chính ( 2 trang) 5.1.3
Mô tả công việc kế toán
trưởng (2 trang) 5.1.4
Mô tả công việc trưởng phòng
kế toán (2 trang) 5.1.5
Mô tả công việc trưởng phòng tài
vụ ( 2 trang) 5.1.6
MTCV kế toán tổng hợp (2 Trang) 5.1.7
MTCV kế toán công nợ ( 3 trang) 5.1.8
MTCV kế toán nghiệp vụ thuế (2 trang) 5.1.9
MTCV kế toán xây dựng cơ bản và
tài sản cố định( 2 trang) 5.1.10 MTCV kế toán kho (2 trang). 5.1.11
MTCV kế toán kiểm tra (2 trang) 5.1.12
Mô tả công việc nhân viên thủ quỹ
(3 trang) 5.2
Quy trình TCKT. 5.2.1
Quy chế tài chính 1 (9 trang) 5.2.2 Quy chế tài chính 2 (6
trang) 5.2.3 Quy định lập
và lưa sổ sách kế toán (4 trang) 5.2.4 HDCV – Luân chuyển Chứng
Từ (3
trang) 5.2.5 Hướng dẫn
công việc hạch toán (6 trang) 5.2.6 Quy trình quyết toán
thuế VÁT (5
trang) 5.2.7 Quy định về
chứng từ thanh toán (3 trang) 5.2.8 Quy trình tạm
ứng, quyết toán tạm ứng, (6 trang) 5.2.9 Quy trình lập kế
hoạch chi phí, tạm ứng duyệt mua và duyệt chi, (8
trang) 5.2.10 Quy trình thu chi tiến mặt,
(5 trang) 5.2.11 Quy trình tính lương và thanh toán lương, (4
trang) 5.2.12 Quy trình chi tiêu nội bộ, (7 trang) 5.2.13 Quy trình kiểm toán nội bộ, (4 trang) 5.2.14 Biểu mẫu tài chính kế toán ·
Bảng
dự trù chi phí. 1 trang. ·
Phiếu thu chi. 1 trang. ·
Mẫu
kế hoạch tài chính tháng. 1 trang. ·
Mẫu theo dõi hợp đồng kinh tế phát sinh. 1 trang. ·
Phiếu
đề nghị duyệt chi. 1 trang. ·
Phiếu
đề nghị tạm ứng. 1 trang. ·
Phiếu
đề nghị thanh toán. 1 trang. ·
Phiếu
đề xuất mua. 1 trang. ·
Phíêu dự
toán chi tiêu. 1 trang. ·
Phiếu
thanh toán tạm ứng. 1 trang. 6.
Quản trị hành chánh nhân sự. 6.1
Hệ thống quy định công ty. 6.1.1
Điều
lệ công ty 13 trang 6.1.2
Nội quy chung công ty 2 trang 6.1.3
Nội quy
công ty tổng hợp 8 trang 6.1.4
Nội quy
xưởng SX 2 trang 6.1.5
Quy
định bốc xếp 2 trang 6.1.6
Quy
định lề lối làm việc 6 trang 6.1.7
Quy
định pḥòng gian bảo mật 3 trang 6.1.8
Quy
định quản lý và sử dụng điện năng.
2 trang 6.1.9
Quy
định ra vào cổng của khách hàng. 4 trang 6.1.10
Quy
định sử dụng điện thoại 2 trang 6.1.11
Quy
định sử dụng máy photo 2 trang 6.1.12 Quy định sử dụng máy tính, mạng
nội bộ. 2 trang 6.1.13
Thoả
ước lao động tập thể
14 trang 6.2
Quy trình Tuyển dụng. 6.2.1
Quy trình
tuyển dụng (8 trang) 6.2.2
Mẫu
tự khai của ứng viên (6 trang) 6.2.3
Bản câu
hỏi phỏng vấn (4 trang) 6.2.4
Bảng
đánh giá ứng viên, 1 trang. 6.2.5
Hợp
đồng thử việc (1 trang) 6.2.6
Bảng
đánh giá nhân viên mới, 3 trang. 6.2.7
Mẫu
hợp đồng lao động (3 trang) 6.3
Quy trình đào tạo 6.3.1
Thủ tục đào tạo và biểu
mẫu 9 trang 6.3.2
Phiếu xác định nhu cầu đào
tạo, 1 trang. 6.3.3
Chương trình đào tạo, 1 trang. 6.3.4
Báo cáo kết quả học tập 1 trang 6.3.5
Báo cáo kết quả học tập 6 tháng 1
trang 6.3.6
Phiếu đánh giá kết quả đào
tạo. 1 trang 6.4
Quy chế tổ chức phòng HCNS: 6.4.1
Chức năng nhiệm vụ và số
đo tổ chức phòng nhân sự (5 trang) 6.4.2
Mô tả công việc và tiêu chuẩn công
việc của Trưởng phòng HCNS ( 4 trang) 6.4.3
Mô tả công việc và tiêu chuẩn công
việc của nhân viên nhân sự, ( 3 trang) 6.4.4
Mô tả công việc và tiêu chuẩn công
việc của nhân viên chế độ, ( 2 trang) 6.4.5
Mô tả công việc và tiêu chuẩn công
việc của nhân viên tính lương , ( 2 trang) 6.4.6
Mô tả công việc và tiêu chuẩn công
việc của nhân viên tiếp tân, ( 3 trang) 6.4.7
Mô tả công việc và tiêu chuẩn công
việc của tổ trưởng bảo vệ , ( 2 trang) 6.4.8
Mô tả công việc và tiêu chuẩn công
việc của nhân viên bảo vệ (3 trang) 6.4.9
Mô tả công việc và tiêu chuẩn công
việc của nhân viên tế, ( 2 trang) 6.4.10
Mô tả công việc và tiêu chuẩn công
việc của lái xe , ( 1 trang) 6.4.11
Mô tả công việc và tiêu chuẩn công
việc của nhân viên bảo trì – kỹ thuật vi tính (2
trang) 6.5
Quy chế lương thưởng. 6.5.1
Quy chế lương công ty (5trang) 6.5.2 Bảng lương
bộ phận (1
trang) 6.5.3 Phiếu lương
(1 trang) 6.5.4 Quy định khen
thưởng và kỷ luật (4 trang) 6.6
Quản lý kỷ luật. 6.6.1
Thủ tục xử lý vi phạm và
khiếu nại, 3 trang. 6.6.2
Biên bản vi phạm, 1 trang. 6.6.3
Biên bản kiểm điểm cá nhân, 1
trang. 6.6.4
Biên bản họp xem xét kỷ luật, 1
trang. 6.7
Quy định lập kế hoạch công
tác: 4.7.1
Quy định lập kế hoạch và báo
cáo công việc (2 trang) 4.7.2
Kế hoạch thực hiện mục tiêu
chuyên môm (1 trang) 4.7.3
Mẫu kế hoạch công tác năm (1
trang) 4.7.4
Mẫu kế hoạch công tác tháng (1 trang) 4.7.5
Mẫu kế hoạch công tác tuần (1
trang) 6.8
Quy định báo cáo công việc. 6.8.1
Quy định chế độ báo cáo
nội bộ (5 trang)] 6.8.2
Mẫu báo cáo công tác tuần (1 trang) 6.9
Quy định đánh giá công việc: 6.9.1
Đánh giá công việc theo phương pháp
công – trừ (4 trang) 6.9.2
Đánh giá công viêc theo tiêu chuẩn (2 trang) 6.10
Quản trị văn phòng phẩm. 6.10.1
Quy định cấp phát và quản lý VPP,
2 trang. 6.10.2
Phiếu đề nghị VPP, 1 trang. 6.10.3
Thẻ kho VPP, 1 trang. 6.11
Quản lý danh sách và hồ sơ nhân
sự. 6.11.1
Quy định quản lý danh sách và hồ
sơ nhân viên (1 trang) 6.11.2 Danh sách CNV công ty (1 trang) 6.12
Quản lý nhân sự. 6.12.1
Quy định quản lý nhân sự công ty,
5 trang. 6.12.2
Mẫu đơn xin nghỉ phép (1 trang) 6.12.3
Mẫu đơn xim nghỉ việc riêng
1 trang) 6.12.4
Mẫu đơn xin nghỉ việc (1
trang) 6.13
Quy trình kiểm soát tài liệu. 6.13.1
Quy định kiểm soát tài liệu, 13
trang. 6.13.2
Phiếu đề nghị làm tài liệu
mới, 2 trang. 6.13.3
Phiếu đề nghị áp dụng tài
liệu bên ngoài, 2 trang. 6.13.4
Phiếu đề nghị thay đổi
tài liệu, 2 trang. 6.13.5
Danh sách phân phối tài liệu, 1 trang. 6.13.6
Danh mục tài liệu, 1 trang. 6.14
Quy trình kiểm soát hồ sơ. 6.14.1
Thủ tục kiểm soát hồ sơ, 5
trang. 6.14.2
Danh sách hồ sơ, 1 trang. 6.15
Quy trình cải tiến. 6.15.1
Quy trình cải tiến, 4 trang 6.15.2
Phiếu cải tiến, 3 trang. 6.16
Quản trị phòng cháy chữa cháy. 6.16.1
Hướng dẫn sử dụng vòi
rồng cứu hoả, 1 trang. 6.16.2
Kế hoạch thoát hiểm mẫu, 1 trang. 6.16.3
Kế hoạch thực hiện PCCC nội
bộ, 4 trang. 6.16.4
Nội quy PCCC, 1 trang. 6.16.5
Các dụng cu PCCC thường sử
dụng, 1 trang. 6.16.6
Hướng dẫn sử dụng bình PCCC,
1 trang. 6.17
Quản trị tài sản. 6.17.1
Quy định quản lý tài sản, 3 trang. 6.17.2
Chính sách và nguyên tắc quản lý tài
sản, 3 trang. 6.17.3
Biên bản lắp đặt và nghiệm
thu tài sản, 2 trang. 6.17.4
Biên bản bàn giao tài sản trang thiết
bị, 1 trang. 6.17.5
Phiếu yêu cầu sửa chữa, 1 trang. 6.17.6
Biên bản kiểm tra tài sản, 1 trang. 6.17.7
Biên bản sửa chữa và nghiệm thu
tài sản, 2 trang. 6.17.8
Bảng kê và biên bản bàn giao tài sản, 1
trang. 6.17.9
Kế hoạch kiểm kê, 1 trang. 6.17.10Mã
thiết bị, 1 trang. 6.18
Quản trị bảo vệ. 6.18.1 Quy định ra vào cổng, 3 trang. 6.18.2 Sổ theo dõi nhập hàng, 1 trang. 6.18.3 Sổ theo dõi xuất hàng, 1 trang. 6.18.4 Checklist kiểm tra công tác bảo vệ, 6 trang. 6.18.5 Mẫu hợp đồng bảo vệ, 8 trang. 6.19
Vệ sinh lao động. 2 trang. 6.20 Quy trình tính toán và
trả lương. 6.20.1
Quy
định tính toán và trả lương, 10 trang. 6.20.2
Bảng báo
sản lượng tháng, 1 trang. 6.20.3
Bảng đơn giá SP, 1 trang. 6.20.4
Bảng
tổng lương SP, 1 trang. 6.20.5
Bảng
lương thời gian, 1 trang. 6.20.6
Bảng
lương SP, 1 trang. 7.
Từ đỉển
dệt may: 693 từ. 8.
Hướng dẫn sử dụng. 8.1
Hướng dẫn cài đăt fonts. 8.2
Hướng dẫn chuyển đổi
fonts. 8.3
Danh mục tài liệu. III/ Giá:
2.300.000 VND. (đã bao gồm hoá đơn trực tiếp
BTC). Giá này chúng tôi đã giảm giá, do không có phần hỗ
trợ tài liệu khác. IV/ Thông tin liên hệ: Quý khách có yêu cầu, vui lòng liên hệ trực tiếp Mr
Ngô, Email: address@hidden, DT: 0918 473 186. Đ/C: 52B/22
Phạm Văn Chiêu – P16 – Quận Gò Vấp – Tp HCM. V/
Thông tin thêm về chúng tôi: NQ centet chuyên tư
vấn về quản trị marketing, thương hiệu,
nhân sự, kế toán, quản trị kho, văn hóa DN (ngoài
ra chúng tôi còn cung cấp các tài liệu ứng dụng cho
nhiều ngành sản xuất khác nhau), các phần mềm
ứng dụng DN, nhiều thông tin giúp quản lý DN bổ
ích. Vui lòng xem chi tiết
danh mục sản phẩm của chúng tôi trên bản tin
“thông tin sản phẩm NQ center”. http://groups.google.com/group/nqcenter Vui lòng xem thêm các thông
tin về các tài liệu ứng dụng khác Nếu những tài
liệu trên chưa đáp ứng đủ yêu cầu, quý
khách đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi. address@hidden |
Danh_muc_tai_lieu_ung_dung_quan_tri_cong_ty_det_may[1]..doc
Description: MS-Word document
[Prev in Thread] | Current Thread | [Next in Thread] |